TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian thực hiện
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Năm 2012
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường lên sự biến động thành phần, hàm lượng lipit và axit béo của rạn san hô Việt Nam để định hướng cho bảo tồn đa dạng sinh học
|
TS. Lưu Văn Huyền
|
07/2012
|
06/2014
|
2
|
Nghiên cứu truyền độ cao quốc gia ra một số đảo lớn gần bờ ở nước ta với độ chính xác tương đương thủy chuẩn hạng III
|
TS. Phạm Thị Hoa
|
07/2012
|
06/2014
|
Năm 2013
|
1
|
Nghiên cứu đánh giá hàm lượng các chất hữu cơ khó phân hủy độc hại tồn lưu trong nước, trầm tích tại một số cửa song ven biển tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng
|
TS. Lê Thị Trinh
|
12/2012
|
12/2014
|
2
|
Nghiên cứu nhận dạng lũ lớn, phân vùng nguy cơ lũ lớn và xây dựng bản đồ ngập lụt phục vụ cảnh báo lũ lớn lưu vực sông Lam
|
TS. Trần Duy Kiều
|
2/2013
|
11/2014
|
3
|
Sử dụng số liệu địa hình để nâng cao chính xác dữ liệu của thế trọng trường trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam
|
ThS. Bùi Thị Hồng Thắm
|
2/2013
|
12/2014
|
Năm 2014
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo thông số giám sát môi trường phục vụ công tác cảnh báo từ xa, giảm nhẹ thiên tai trên cơ sở mạng cảm biến vô tuyến
|
PGS. TS. Lê Trung Thành
|
2014
|
8/2015
|
2
|
Nghiên cứu phương pháp định giá đất hàng loạt dựa trên ứng dụng kỹ thuật CAMA và cơ sở dữ liệu địa chính tại Việt Nam
|
ThS. Phạm Anh Tuấn
|
2014
|
8/2015
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa tin học đánh giá môi trường chiến lược đối với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp vùng trong điều kiện thực tế của Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Lệ Hằng
|
2014
|
8/2015
|
4
|
Nghiên cứu định lượng cacbon tích lũy để đánh giá khả năng tạo bể chứa cacbon của rừng ngập mặn ở vùng ven biển đồng bằng Bắc Bộ
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
2014
|
8/2015
|
Năm 2015
|
1
|
Nghiên cứu công nghệ tích hợp và xử lý dữ liệu INS/GPS, phục vụ công tác đào tạo ngành Trắc địa-Bản đồ
|
ThS. Đỗ Văn Dương
|
2015
|
2016
|
2
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học về đa dạng sinh học ốc cạn (Land snail) ở khu vực Đông Bắc Việt Nam phục vụ việc dự báo, cảnh báo ô nhiễm một số kim loại nặng trong đất, thử nghiệm tại tỉnh Bắc Kạn
|
TS. Hoàng Ngọc Khắc
|
2015
|
2016
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa tin học nâng cao chất lượng dữ liệu không gian phục vụ công tác điều tra, quy hoạch tài nguyên nước
|
TS. Nguyễn Bá Dũng
|
2015
|
2016
|
4
|
Lượng giá kinh tế do xói lở - bồi tụ tại khu vực cửa sông ven biển nhằm phục vụ công tác quản lý: nghiên cứu thí điểm tại cửu Đại (Quảng Nam) và cửa Ninh Cơ (Nam Định)
|
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2015
|
2016
|
5
|
Nghiên cứu đánh giá tài nguyên sinh khí hậu phục vụ bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học vùng trung du miền núi Bắc Bộ
|
PGS. TS. Nguyễn Thế Hưng
|
2015
|
2016
|
6
|
Nghiên cứu ứng dụng GIS hỗ trợ kiểm tra tính hợp lý về vị trí không gian của một số đất phi nông nghiệp, công bố và theo dõi thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất
|
ThS. Phạm Thị Thanh Thủy
|
2015
|
2016
|
7
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học, lựa chọn một số giải pháp công trình chủ yếu giải quyết bài toán cân bằng nước, thoát lũ và xâm nhập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu vùng Tứ Giác Long Xuyên
|
ThS. Trần Quang Hợp
|
2015
|
2016
|
8
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình đảm bảo an ninh nguồn nước – áp dụng thử nghiệm đối với việc sử dụng nước cho thủy điện trên dòng chính sông Đà
|
TS. Nguyễn Trúc Lê
|
2015
|
2016
|
9
|
Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám hồng ngoại nhiệt LANDSAT xác định nhiệt độ bề mặt và độ ẩm đất phục vụ công tác giám sát hạn hán
|
TS. Vũ Danh Tuyên
|
2015
|
2016
|
Năm 2016
|
1
|
Nghiên cứu sự chuyển dịch mùa của các hệ thống gió mùa và ảnh hưởng của nó đến sự biến động thời tiết trên khu vực Việt Nam
|
TS. Chu Thị Thu Hường
|
2016
|
2018
|
2
|
Nghiên cứu, đề xuất phương pháp xác định ngưỡng mưa/dòng chảy phục vụ công tác cảnh báo lũ quét cho các khu vực thượng nguồn lưu vực sông Cả
|
TS. Hoàng Anh Huy
|
2016
|
2018
|
3
|
Nghiên cứu thực trạng và đê xuât giải pháp nâng cao tính công khai và minh bạch trong đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với Luật đất đai năm 2013
|
ThS. Nguvễn Thị Khuy
|
2016
|
2018
|
4
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong xác định các yếu tố tự nhiên, xã hội ảnh hưởng đến tài nguvên đất đai phục vụ công tác quản lý sử dụng đất bền vững
|
ThS. Bùi Thu Phương
|
2016
|
2018
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị trong điều tra đánh giá tài nguyên nước, áp dụng đồng bằng Gio Linh, Quảng Trị
|
ThS. Trần Thành Lê
|
2016
|
2018
|
6
|
Lượng giá kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn khu vực ven biển nhằm phục vụ công tác quản lý vế bảo tồn đa dạng sinh học và đề xuất các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu (BĐKH): nghiên cứu điển hình tại cửa Ba Lạt, Nam Đinh
|
ThS. Nguyễn Thị Thư
|
2016
|
2018
|
7
|
Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng vật liệu polyme xốp-cấu trúc nano, trong xử lý nước thải chứa kim loại nặng và các dung môi hữu cơ
|
TS. Mai Văn Tiến
|
2016
|
2018
|
8
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng nghịch nhiệt do bức xạ về ban đêm đến ô nhiễm môi trường không khí và sức khỏe cộng đồng tại Thủ đô Hà Nội
|
ThS. Trịnh Thị Thủy
|
2016
|
2018
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá sự thay đôi một số đặc trưng lưu vực sông Lam phục vụ theo dõi, giám sát và phát triển bền vững nguồn nước
|
TS. Trần Duy Kiều
|
2016
|
2018
|
Năm 2017
|
1
|
“Nghiên cứu đặc điểm phân bố, lịch sử tích lũy một số kim loại nặng, hợp chất hữu cơ khó phân hủy trong trầm tích và đánh giá rủi ro môi trường khu vực hạ lưu sông Đáy” mã số TNMT 2017.04.09
|
TS. Lê Thị Trinh
|
2017
|
2019
|
2
|
Nghiên cứu xác định hệ số phát thải khí nhà kính từ hoạt động đốt hở các phụ phẩm nông nghiệp (trấu, rơm rạ) vùng Tây Nam Bộ” mã số TNMT.2017.05.18
|
TS. Phạm Thị Mai Thảo
|
2017
|
2019
|
3
|
“Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc sinh học dòng bùn ngược (USBF) xử lý phenol trong nước thải ở các cơ sở chế biến sản phẩm từ dầu mỏ” mã số TNMT.2017.04.11
|
TS. Lê Ngọc Thuấn
|
2017
|
2019
|
4
|
“Nghiên cứu, sử dụng quần xã động vật đáy không xương sống cỡ lớn để đánh giá mức độ ô nhiễm trầm tích sông Cầu thuộc hệ thống sông Thái Bình” mã số TNMT.2017.04.13
|
TS. Bùi Thị Thư
|
2017
|
2019
|
5
|
“Nghiên cứu cơ sở khoa học xác lập tổ hợp các phương pháp định hướng khoanh định túi khí nông phục vụ điều tra cơ bản tài nguyên môi trường biển, thí điểm áp dụng tại khu vực vùng biển vịnh Gành Rái (Gò Công – Vũng Tàu)”
|
TS. Nguyễn Hồng Lân
|
2017
|
2019
|
6
|
“Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí và đề xuất quy trình xác định khu vực cần lập chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ, áp dụng thí điểm cho một khu vực vùng bờ Hải Phòng” mã số TNMT.2017.06.14
|
TS. Lưu Văn Huyền
|
2017
|
2019
|
7
|
“Nghiên cứu cơ sở khoa học ứng dụng ảnh hồng ngoại nhiệt và GIS trong cảnh báo cháy ngầm trên bể than Quảng Ninh” mã số TNMT.2017.08.06
|
TS. Nguyễn Tiến Thành
|
2017
|
2019
|
8
|
“Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS xác định số lượng, nhu cầu sử dụng và phân bổ tài nguyên nước mặt phục vụ quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông liên tỉnh, áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn” mã số TNMT.2017.02.05
|
TS. Trịnh Thị Hoài Thu
|
2017
|
2019
|
9
|
“Nghiên cứu cơ sở khoa học đổi mới cơ chế, phương thức thăm dò, khai thác cát, sỏi, để bảo vệ các dòng sông” mã số TNMT.2017.03.12
|
TS. Nguyễn Thị Thục Anh
|
2017
|
2019
|
Năm 2018
|
1
|
“Nghiên cứu sơ sở khoa học xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất trong mối liên kết vùng và biến đổi khí hậu” mã số TNMT 2018.01.04
|
ThS. Vũ Lệ Hà
|
2018
|
2020
|
2
|
“Nghiên cứu cơ sở khoa học sử dụng động vật hai mảnh vỏ phục vụ đánh giá, dự báo chất lượng môi trường biển ven bờ; thử nghiệm tại Bình Định” mã số TNMT 2018.06.11
|
ThS. Lê Thu Thủy
|
2018
|
2020
|
3
|
“Nghiên cứu, đề xuất cơ chế vận hành và khai thác hiệu quả cơ sở dữ liệu giá đất thuộc hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai” mã số TNMT.2018.01.02
|
ThS. Bùi Thị Cẩm Ngọc
|
2018
|
2020
|
4
|
“Nghiên cứu hoàn thiện quy định về chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp vùng đồng bằng Bắc Bộ để thực hiện chủ trương tích tụ ruộng đất” mã số TNMT.2018.01.03
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
2018
|
2020
|
5
|
“Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị để xác định nguồn gốc, phân bố nitơ trong môi trường nước dưới đất tại một số vùng thuộc đồng bằng Sông Hồng (Hà Nội, Hà Nam, Nam Định)” mã số TNMT 2018.02.15
|
TS. Trịnh Thị Thắm
|
2018
|
2020
|
6
|
“Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong giám sát công viên địa chất” mã số TNMT.2018.03.02
|
TS. Bùi Thị Hồng Thắm
|
2018
|
2020
|
7
|
“Nghiên cứu, thiết kế hệ thống đo lường, giám sát tự động thời gian thực một số thành phần môi trường trong khai thác khoáng sản. Áp dụng thử nghiệm tại một số khu vực điển hình vùng than Thái Nguyên” mã số TNMT.2018.03.03
|
ThS. Nguyễn Văn Hách
|
2018
|
2020
|
8
|
“Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết khối để đánh giá nguy cơ trượt lở trên mái dốc đá dọc tuyến quốc lộ; thử nghiệm từ km 0 đến km 80 trên quốc lộ 3B” mã số TNMT.2018.03.18
|
TS. Phí Trường Thành
|
2018
|
2020
|
9
|
“Nghiên cứu các loài nấm lớn có giá trị để bổ sung vào danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển” mã số TNMT 2018.04.11
|
TS. Lê Thanh Huyền
|
2018
|
2020
|
10
|
“Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nano volfram và thiếc ô xít để chế tạo đầu đo khí NOx và H2S trong thiết bị cầm tay quan trắc môi trường khí” mã số TNMT 2017.04.14
|
TS. Phùng Thị Hồng Vân
|
2018
|
2020
|
11
|
“Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng hệ thống công khai, minh bạch (MRV) trong sử dụng đất và thay đổi sử dụng đất ở Việt Nam” mã số TNMT.2018.05.04
|
ThS. Trần Thị Ngoan
|
2018
|
2020
|
12
|
“Nghiên cứu khả năng chống chịu và khả năng thích ứng của các hệ sinh thái kém bền vững ở một số tỉnh miền núi và ven biển miền Bắc Việt Nam, nhằm tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu” mã số TNMT 2018.05.05
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Hưng
|
2018
|
2020
|
13
|
“Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo xu hướng thay đổi hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở các tỉnh ven biển Bắc Bộ”
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
2018
|
2020
|
14
|
“Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS giám sát hiện tượng đảo nhiệt đô thị” mã số TNMT 2018.08.10
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
2018
|
2020
|
15
|
“Nghiên cứu chi tiết hóa cấp độ rủi ro lũ, ngập lụt, hạn hán, xâm nhập mặn có xét đến vai trò của hồ chứa trên lưu vực sông Mã thuộc Thanh Hóa” mã số TNMT 2018.05.37
|
TS. Hoàng Thị Nguyệt Minh
|
2018
|
2020
|
16
|
“Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá tiềm năng quặng graphit đới Sông Hồng bằng các phương pháp toán địa chất kết hợp GIS” mã số TNMT.2018.03.14
|
ThS. Nguyễn Chí Công
|
2018
|
2020
|
17
|
“Định giá tài nguyên nước khu vực Đồng bằng sông Hồng trong điều kiện biến đổi khí hậu” mã số TNMT.2018.02.16
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2018
|
2020
|
18
|
“Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn, xây dựng Hệ thống công khai, minh bạch cho các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK trong quản lý chất thải” mã số TNMT 2018.05.03
|
ThS. Nguyễn Thị Lệ Hằng
|
2018
|
2020
|
19
|
“Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học để xây dựng mô hình geoid trên vùng biển của Việt Nam; thử nghiệm cho một vùng điển hình” mã số TNMT 2018.07.08
|
TS. Phạm Thị Hoa
|
2018
|
2020
|
20
|
“Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu cường độ - thời đoạn - tần suất (Indensity-Duration-Frequency: IDF) mưa tại một số đô thị của Việt Nam, thử nghiệm tại hai thành phố” mã số TNMT 2018.05.27
|
TS. Thái Thị Thanh Minh
|
2018
|
2020
|