DANH MỤC ÐỀ TÀI KH&CN SỬ DỤNG NGUỒN SNKH TRIỂN KHAI TẠI TRƯỜNG |
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian thực hiên
(Bắt đầu - kết thúc)
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Tiến độ triển khai |
Tóm tắt đề tài
|
NĂM 2011 |
Đề tài cấp Bộ |
1 |
“Nghiên cứu xác định những hệ thống và hình thế thời tiết chính ở Việt Nam phục vụ dự báo thời tiết, đặc biệt là các hiện tượng thời tiết nguy hiểm”. |
PGS. TS. Nguyễn Viết Lành
|
01/2010 - 12/2011 |
559 |
Đã nghiệm thu |
|
2 |
“Nghiên cứu đánh giá các thiên tai lũ lụt, hạn hán thiếu nước và đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý, phòng tránh và giảm thiệt hại trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn” |
PGS. TS. Hoàng Ngọc Quang
|
06/2011 - 06/2013 |
1450 |
Đã nghiệm thu ở cấp cơ sở |
|
Đề tài cấp cơ sở |
1
|
Nghiên cứu đánh giá kỹ năng mô phỏng một số hiện tượng cực đoan cho khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực RegCM
|
ThS. Ðỗ Huy Dương
|
01/2011 - 12/2011
|
120
|
Ðã nghiệm thu |
|
2
|
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của tư duy truyền thống đến đổi mới tư duy ở nước ta
|
Lê Thanh Thủy
|
01/2011 - 12/2011
|
15
|
Ðã nghiệm thu |
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo màng ZnO/CdS cấu trúc nano định hướng làm điện cực thu điện tử trong thiết bị quang điện hóa
|
ThS. Ðặng Trần Chiến
|
01/2011 - 12/2011
|
80
|
Ðã nghiệm thu |
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý khoa học công nghệ
|
TS. Nguyễn Bá Dũng
|
01/2011 - 12/2011
|
100
|
Ðã nghiệm thu |
|
5
|
“Một số biện pháp quản lý hoạt động dạy học môn Giáo dục thể chất ở Trường Ðại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội”
|
ThS. Phạm Ðình Tâm
|
01/2011 - 12/2011
|
20
|
Ðã nghiệm thu |
|
6 |
“Nghiên cứu tác động của tham số hóa các quá trình bề mặt trong việc mô phỏng khí hậu khu vực bằng mô hình MM5” |
ThS. Nguyễn Bình Phong
|
01/2011 - 12/2011
|
60 |
Ðã nghiệm thu |
|
7 |
Thực trạng và giải pháp marketing cho các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hoàng Ðình Hương
|
01/2011 - 12/2011
|
60 |
Ðã nghiệm thu |
|
8 |
Nghiên cứu thiết kế bộ cảm biến môi trường dựa vào thiết bị giao thoa đa mode tích hợp quang |
TS. Lê Trung Thành
|
01/2011 - 12/2011
|
20 |
Ðã nghiệm thu |
|
9 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa bức xạ sóng dài tại giới hạn trên của khí quyển đến một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực trị ở Việt Nam |
ThS. Chu Thị Thu Hường
|
01/2011 - 12/2011
|
60 |
Ðã nghiệm thu |
|
10 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa mưa với chuyển động đối lưu trên khu vực Việt Nam và lân cận bằng số liệu Re-analyse |
ThS. Thái Thị Thanh Minh
|
01/2011 - 12/2011
|
60 |
Ðã nghiệm thu |
|
NĂM 2012 |
Đề tài cấp Bộ |
1 |
“Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường lên sự biến động thành phần, hàm lượng lipit và axit béo của rạn san hô Việt Nam để định hướng cho bảo tồn đa dạng sinh học” |
TS. Lưu Văn Huyền
|
07/2012 – 06/2014 |
1.470 |
Đang thực hiện |
|
2 |
“Nghiên cứu truyền độ cao quốc gia ra một số đảo lớn gần bờ ở nước ta với độ chính xác tương đương thủy chuẩn hạng III” |
TS. Phạm Thị Hoa
|
07/2012 – 06/2014 |
2.529 |
Đang thực hiện |
|
Đề tài cấp cơ sở |
1 |
“Khảo sát độ chính xác mô hình EGM2008 trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam” |
ThS. Nguyễn Duy Đô
|
01/2012 – 12/2012 |
250 |
Đã nghiệm thu |
|
2 |
“Xây dựng hệ thống bài giảng trực tuyến phục vụ sự nghiệp đào tạo tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường HN” |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
|
01/2012 – 12/2012 |
80 |
Đã nghiệm thu |
|
3 |
“Nghiên cứu về hệ đa tác tử và công cụ phát triển” |
ThS Nguyễn Ngọc Khải
|
01/2012 – 12/2012 |
120 |
Đã nghiệm thu |
|
4 |
“Nghiên cứu áp dụng phương pháp bình sai nhiều giai đoạn trong việc xử lý số liệu lưới khống chế trắc địa mặt bằng và độ cao” |
ThS. Bùi Thị Hồng Thắm
|
01/2012 – 12/2012 |
220 |
Đã nghiệm thu |
|
5 |
“Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểu mẫu về địa chất-khoáng sản Việt Nam phục vụ cho công tác đào tạo ngành Địa chất của Trường đại học và cao đẳng Tài nguyên và Môi trường” |
TS. Lê Cảnh Tuân
|
01/2012 – 12/2012 |
250 |
Đã nghiệm thu |
|
NĂM 2013 |
Đề tài cấp Bộ |
1 |
Nghiên cứu đánh giá hàm lượng các chất hữu cơ khó phân hủy độc hại tồn lưu trong nước, trầm tích tại một số cửa song ven biển tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng |
TS. Lê Thị Trinh
|
2013 - 2014 |
1.274.389 |
Đang thực hiện |
|
2 |
“Nghiên cứu nhận dạng lũ lớn, phân vùng nguy cơ lũ lớn và xây dựng bản đồ ngập lụt phục vụ cảnh báo lũ lớn lưu vực sông Lam” |
TS. Trần Duy Kiều
|
2013 - 2014 |
1.070 |
Đang thực hiện |
|
3 |
“Sử dụng số liệu địa hình để nâng cao chính xác dữ liệu của thế trọng trường trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam” |
ThS. Bùi Thị Hồng Thắm
|
2013 - 2014 |
1.790 |
Đang thực hiện |
|
Đề tài cấp Cơ sở |
1 |
“Nghiên cứu các tai biến địa chất tiềm ẩn liên quan đến quá trình đô thị hóa ở khu vực phía Tây thành phố Hà Nội” |
ThS. Nguyễn Văn Bình
|
01/2013 – 12/2013 |
190 |
Đã nghiệm thu |
|
2 |
“Ứng dụng bản đồ tư duy trong đổi mới phương pháp dạy học môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam ở trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội” |
ThS. Vũ Thị Mạc Dung
|
01/2013 – 12/2013 |
160 |
Đã nghiệm thu |
|
3 |
“Nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất mô hình đo lường chất lượng đào tạo theo đánh giá của sinh viên tại các Trường thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường” |
TS. Nguyễn Hoản
|
01/2013 – 12/2013 |
170 |
Đã nghiệm thu |
|
4 |
“Nghiên cứu động vật đáy trong hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển Bắc Trung Bộ và đề xuất biện pháp bảo tồn các nguồn gen có giá trị” |
TS. Hoàng Ngọc Khắc
|
01/2013 – 12/2013 |
210 |
Đã nghiệm thu |
|
5 |
“Nghiên cứu ứng dụng GIS để đánh giá biến động đất đai cấp huyện” |
ThS. Bùi Thu Phương, ThS. Nguyễn Thị Lệ Hằng
|
01/2013 – 12/2013 |
230 |
Đã nghiệm thu |
|
6 |
“Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng mô hình chế tạo cảm biến quang tích hợp ứng dụng trong quan trắc môi trường” |
TS. Lê Trung Thành
|
01/2013 – 12/2013 |
190 |
Đã nghiệm thu |
|
7 |
“Nghiên cứu mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã và quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đề xuất giải pháp quản lý và sử dụng đất hiệu quả, bền vững” |
ThS. Nguyễn Thị Hải Yến
|
01/2013 – 12/2013 |
220 |
Đã nghiệm thu |
|
8 |
“Nghiên cứu ứng dụng thử nghiệm mô hình thủy văn, thủy lực phục vụ dự báo lũ và cảnh báo ngập lụt trên lưu vực sông La Ngà tỉnh Bình Thuận” |
TS. Huỳnh Phú
|
05/2013 - 2014 |
300 |
Đang thực hiện |
|