TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Thời gian xuất bản
|
1.
|
Kế hoạch thoát nước an toàn - Quản lý chất lượng nước uống từ nguồn cho tới người tiêu thụ.
|
Nguyễn Hồng Đăng
|
Tạp chí Cấp thoát nước, Hội cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859-3623)
|
2011
|
2.
|
Ô nhiễm môi trường không khí từ trạm trộn bê tông nhựa nóng
|
Nguyễn Thu Huyền
|
Tạp chí khoa học Giao thông vận tải (ISSN 1859 - 2724), Số 34
|
06/2011
|
3.
|
Các hệ thống định vị vệ tinh và tương lai của các máy thu GNSS
|
Bùi Thị Hồng Thắm,
Cao Minh Thuỷ
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường (ISSN 1859-1477) Số 15 (125)
|
08/2011
|
4.
|
Sử dụng phần mềm để chuyển đổi dữ liệu dạng Raster giữa hai hệ tọa độ vuông góc không gian
|
Bùi Thị Hồng Thắm,
Cao Minh Thuỷ
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường (ISSN 1859-1477) Số 15 (125)
|
08/2011
|
5.
|
Nghiên cứu dấu hiệu lũ lớn và phân vùng khả năng gây lũ lớn trên lưu vực sông Lam
|
Trần Duy Kiều
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường (ISSN 1859-3941) Số 34
|
09/2011
|
6.
|
Khảo sát độ tin cậy kêt quả nội suy theo các phương pháp nội suy ảnh hưởng độ cao địa hình trong dị thường độ cao cho các điểm bên trong ô lưới
|
Phạm Thị Hoa
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866 - 7705) Sổ 9
|
09/2011
|
7.
|
Các phương pháp phân loại mềm trong phân loại ảnh viễn thám
|
Đỗ Văn Dương
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866 - 7705) Số 9
|
09/2011
|
8.
|
Đánh giá độ chính xác mô hình GEOID
|
Nguyễn Duy Đô
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866 - 7705) Số 9
|
09/2011
|
9.
|
Khung và hệ quy chiêu trái đât
|
Bùi Thị Hồng Thắm
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866 - 7705) Số 9
|
09/2011
|
10.
|
Định hướng xây dựng chương trình Đào tạo về Biến đổi khí hậu của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
Hoàng Ngọc Quang
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744) Số 610
|
10/2011
|
11.
|
Ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu quản lý lũ lớn lưu vực sông Lam
|
Trần Duy Kiều
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 -8744) Số 610
|
10/2011
|
12.
|
Bí quyết học giỏi tiếng Anh
|
Tống Hưng Tâm
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN 21896 0866 7476), Số 272, kỳ 2
|
10/2011
|
13.
|
Kế hoạch cấp nước an toàn - Xác định các nguy hại và đánh giá mức độ rủi ro.
|
Nguyễn Hồng Đăng
|
Tạp chí Cấp thoát nước Hội cấp thoát nước Việt Nam (ISSN 1859-3623), Số 6
|
11/2011
|
14.
|
Các tham số hàm hiệp phương sai số dư dị thường độ cao cục bộ và độ cao Geoid theo mô hình trọng trường toàn cầu EGM2008 trên vùng Tây Nguyên.
|
Nguyễn Duy Đô
|
Tạp chí Các khoa học về Trái đất (ISSN 0886-7187), Số 4 (T33)
|
12/2011
|
15.
|
Fabrication and characterization of CdS/ZnO bilayer used for electrode in photovoltaic cells.
|
Đặng Trần Chiến
|
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ (ISSN: 0866 708X), Tập 50, số 1B/2012
|
2012
|
16.
|
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý đất nông nghiệp huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Tạp chí Khoa học Đất
(ISSN 0868 - 3743), Số 39
|
2012
|
17.
|
Đào tạo nguồn nhân lực Khí tượng Thủy văn ứng phó với Biến đổi khí hậu ở nước ta.
|
Nguyễn Thị Luyến
|
Tạp chí Lý luận Chính trị
(ISSN 0868 - 2771), Số 5
|
2012
|
18.
|
Các đặc điểm của một hệ thống đo lường hiệu quả kinh doanh.
|
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Tạp chí Thương Mại
(ISSN 0866 - 7500), Số 14
|
2012
|
19.
|
Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông thuộc Bộ Giao thông Vận tải.
|
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Tạp chí Thương Mại
(ISSN 0866 - 7500), Số 18
|
2012
|
20.
|
Fabrication and characterization of CdS/ZnO bilayer used for electrode in photovoltaic cells.
|
Đặng Trần Chiến
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
(ISSN: 0866 708X), Tập 50, số 1B/2012
|
2012
|
21.
|
Nghiên cứu câu trúc và quá trình phân hủy của DIAZINON từ thuốc trừ sâu Diaphos trong môi trường đất.
|
Lê Thị Trinh
|
Tạp chí Hóa học Viện KH&CN Việt Nam (ISSN 0866 - 7144), Tập 50
|
2012
|
22.
|
Nghiên cứu sản phẩm chuyên hóa của DIAZINON trong môi trường đất bằng phương pháp GC/MS
|
Lê Thị Trinh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện KH&CN Việt Nam (ISSN 0866 - 708x), Tập 50
|
2012
|
23.
|
Vị thế của môi trường văn hóa trong phát triển nguồn lực trí tuệ.
|
Lê Thị Thuỳ Dung
|
Tạp chí Giáo dục Lý luận
(ISSN 0868 - 3492), Số 7+8
|
2012
|
24.
|
Giải pháp quản lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản các huyện phía Nam thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
Tạp chí Khoa học & Phát triển
(ISSN 1859 - 0004), Tập 10, Số 7
|
2012
|
25.
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao đời sống người nông dân bị thu hồi đất để phát triển công nghiệp huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Tạp chí Khoa học đất
Vietnam soil science
(ISSN 0868 - 3743), Số 40
|
2012
|
26.
|
Tổ chức kế toán trách nhiệm trong tổng Công ty Rau quả, Nông sản.
|
Hoàng Đình Hương
|
Tạp chí Kinh tế Môi trường
(ISSN 1559 - 1906)
|
01 - 02/2012
|
27.
|
Xây dựng học phần BĐKH và PTBV tích hợp trong đào tạo lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường (ISSN 1859-1477), Số 4 (138)
|
02/2012
|
28.
|
Tăng trưởng xanh mô hình tất yếu khách quan của quá trình phát triển kinh tế.
|
Phạm Thị Bích Thuỷ
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ
và Môi trường Công An
(ISSN 1859 - 4514), Số 21
|
02/2012
|
29.
|
|
|
|
|
30.
|
Ứng dụng Viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý trong giám sát biến động lớp phủ thực vật phục vụ cho nghiên cứu môi trường huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định.
|
Trần Thị Ngoan
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866-7705), Số 11
|
03/2012
|
31.
|
Khảo sát độ chính xác phương pháp phân tích thành phần chính ảnh vệ tinh đa phổ LANDSAT trong theo dõi biến động đất nông nghiệp khu vực đồng bằng sông Hồng.
|
Nguyễn Thị Thuý Hạnh
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866 -7705), Số 11
|
03/2012
|
32.
|
Công tác dự toán chi phí sản xuất kinh doanh tại tổng Công ty Rau quả và Nông sản.
|
Hoàng Đình Hương
|
Tạp chí Kinh tế Môi trường
(ISSN 1559 - 1906)
|
03/2012
|
33.
|
Chính xác hóa dị thường độ cao EGM2008 dựa trên số liệu GPS - Thủy chuẩn trên phạm vi cục bộ vùng Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ.
|
Nguyễn Duy Đô
|
Tạp chí các Khoa học về Trái đất (ISSN 0886 - 7187), Số 1 (T34)
|
03/2012
|
34.
|
Phương pháp năn trục giao ảnh vệ tinh độ phân giải cao sử dụng mô hình số bề mặt DSM Lidar.
|
Đặng Thanh Tùng
|
Tạp chí khoa học Đo đạc và Bản đồ (ISSN 0866 - 7705), Số 11
|
03/2012
|
35.
|
Nghiên cứu sự tạo phức đa Ligan trong hệ l-(2- PYRIDYLAZO)-2-NAPHTOL (PAL)-Pb(II)-SCN- và bước đầu ứng dụng phân tích
|
Bùi Thị Thư
|
Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ISSN 0868 - 3719), Số 57
|
03/2012
|
36.
|
Tăng trưởng xanh kinh nghiệm từ Hàn Quốc.
|
Phạm Thị Bích Thuỷ
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công An (ISSN 1859 - 4514),
Số 23
|
04/2012
|
37.
|
Các thủ thuật mở bài và các bước giới thiệu ngữ liệu mới trong giảng dạy tiếng Anh.
|
Tống Hưng Tâm
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN 21896 0866 7476), Số 286, kỳ 2
|
05/2012
|
38.
|
Ứng dụng mô hình MIKE 11 vào tính toán xác định khả năng thoát lũ sông Đáy.
|
Trần Văn Tình
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 617
|
05/2012
|
39.
|
Ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu đến an ninh môi trường.
|
Nguyễn Tân Huyền, Nguyễn Thị Hiền
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công An
(ISSN 1859 - 4514), Số 24
|
05/2012
|
40.
|
GDP xanh thước đo hoàn hảo cho phúc lợi kinh tế.
|
Phạm Thị Bích Thuỷ,
Nguyễn Tân Huyền
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công An (ISSN 1859 - 4514),
Số 24
|
05/2012
|
41.
|
Khả năng cấp bổ sung nước dưới đất, Ninh Phước, Ninh Thuận, Việt Nam.
|
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường (ISSN 1859-3941), Số 37
|
06/2012
|
42.
|
Sử dụng nước thải chế biến dứa sau xử lý để tưới.
|
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường (ISSN 1859 - 3941), Số 37
|
06/2012
|
43.
|
Phương pháp phân loại lớp phủ bề mặt sử dụng ảnh cường độ phản hồi từ dữ liệu Lidar kết hợp với ảnh viễn thám.
|
Đặng Thanh Tùng,
Võ Ngọc Hải,
Nguyễn Thị Huệ
|
Tạp chí khoa học Đo đạc và bản đồ
(ISSN 0866 - 7705), Số 12
|
06/2012
|
44.
|
Khả năng cấp bổ sung nước dưới đất Ninh Phước, Ninh Thuận, Việt Nam.
|
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (ISSN 1859 - 3941), Số 37
|
06/2012
|
45.
|
Nghiên cứu đánh giá sự ổn định sườn dốc bãi thải mỏ lộ thiên do tác động của các yếu tố ngoại sinh.
|
Nguyễn Bá Dũng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất (ISSN 1859 - 1469)
Số 39
|
07/2012
|
46.
|
Vấn đề giáo dục quan điểm thẩm mỹ lành mạnh cho sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
|
Nguyễn Thị Luyến
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn (ISSN 0866 - 8744), Số 619
|
07/2012
|
47.
|
Tầm quan trọng và yêu cầu của hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp hiện nay.
|
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Kiểm toán (ISSN 1759 - 1671), Số 58
|
08/2012
|
48.
|
Nghiên cứu dự báo dòng chảy lũ đến hồ chứa trên lưu vực sông Ba.
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thuỷ Lợi & Môi trường (ISSN 1859 - 3941), Số 38
|
09/2012
|
49.
|
Preliminary data of three zoobenthos groups (brachyura, gastropoda and bivalviva) found in the mangrove forest ecosystems of the tran de estuary, Soc Trang province.
|
Hoàng Ngọc Khắc
|
Tạp chí Khoa Học
(ISSN 0868 - 3719) Volume 57, Number 8
|
11/2012
|
50.
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến lũ trên sông Vu Gia - Thu Bồn.
|
Hoàng Ngọc Quang
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
51.
|
Nghiên cứu tổ hợp lũ lớn lưu vực sông Lam
|
Trần Duy Kiều
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
52.
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ đo đạc bản đồ địa hình đáy biển.
|
Nguyễn Bá Dũng
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
53.
|
Tích hợp công nghệ GIS và mô hình thủy văn, thủy lực trong việc thành lập bản đồ ngập lụt phục vụ công tác dự báo lũ cho lưu vực sông Cả.
|
Trần Duy Kiều
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
54.
|
Phân vùng tiêu thoát nước lưu vực sông Phan - Cà Lồ.
|
Hoàng Thị Nguyệt Minh
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
55.
|
Xây dựng chương trình đào tạo nguồn nhân lực cho các lĩnh vực Tài nguyên Môi trường biển, đảo.
|
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
56.
|
Khảo sát tính đa dạng sinh học của nấm lớn tại một số khu rừng thuộc tỉnh Lâm Đồng.
|
Lê Thanh Huyền
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
57.
|
Ứng dụng mô hình thuỷ lực hai chiều HDM lập bản đồ ngập lụt lưu vực sông Dinh (Ninh Hoà).
|
Trần Văn Tình
|
Tạp chí Khí tượng Thủy văn
(ISSN 0866 - 8744), Số 623
|
11/2012
|
58.
|
Hoàn thiện mô hình tổ chức kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo của Việt Nam.
|
Nguyễn Hoản
|
Tạp chí Kinh kinh tế Môi trường
(ISSN 1559 - 1906)
|
11 - 12/2012
|
59.
|
Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp sau chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (ISSN: 1859-4581), Sổ 24, Kỳ 2
|
12/2012
|
60.
|
Dạy ngữ liệu tiếng Anh gắn với các tình huống - hấp dẫn, hiệu quả nhưng nhiều thách thức.
|
Tống Hưng Tâm
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN: 21896 0866 7476), Số 300, Kỳ 2
|
12/2012
|
61.
|
Đánh giá nguy cơ tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu đến một số ngành và lĩnh vực ở thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
Hoàng Anh Huy
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường (ISSN 1859 - 1477), Số 23 (157)
|
12/2012
|
62.
|
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến dân cư và phát triển nông nghiệp ở thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
Hoàng Anh Huy
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường (ISSN 1859 - 1477), Số 24 (158)
|
12/2012
|
63.
|
Rèn luyện kỹ năng nghiên cứu khoa học và phát huy tính độc lập sáng tạo của học sinh qua dạy học theo dự án trong dạy học Sinh thái học (sinh học 12).
|
Nguyễn Thế Hưng
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN: 21896 0866 7476), Số 300, Kỳ 2
|
12/2012
|
64.
|
Vấn đề ô nhiêm môi trường do tai biến môi trường ở Việt Nam - hiện trạng và giải pháp.
|
Hoàng Thị Nguyệt Minh
|
Tạp chí Biển Việt Nam
(ISSN 1859 - 0233), Số 4
|
2013
|
65.
|
Ảnh hưởng của việc thu hồi đât nông nghiệp đến đời sống, việc làm của nông dân huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển
(ISSN: 1859 - 0004), Tập 11, Số 1
|
2013
|
66.
|
Quỹ hoán đổi tiền tệ đa phương ASEAN+3
|
Nguyễn Thu Hiền
|
Tạp chí Con số Sự kiện
(ISSN 0866 - 7322), Số 1+2
|
2013
|
67.
|
Giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản các huyện phía Nam thành phố Hà Nội.
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển
(ISSN: 1859 - 0012), Số 187(II)
|
01/2013
|
68.
|
Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học tin học ở trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
|
Nguyễn Ngọc Khải
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN 21896 0866 7476), Số 301, Kỳ 1
|
01/2013
|
69.
|
Tư duy lý luận và vai trò của tư duy lý luận đối với người giảng viên trẻ.
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Tạp chí Giáo dục Lý luận
(ISSN 0868 - 3492), Số 192
|
02/2013
|
70.
|
Giáo dục kỹ năng sống có đạo đức và văn hóa cho học sinh, sinh viên hiện nay.
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Tạp chí Giáo dục Lý luận
(ISSN 0868 - 3492,) Số 195
|
02/2013
|
71.
|
Một số biện pháp rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho người học.
|
Nguyễn Thế Hưng
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN: 21896 0866 7476), Số 308, Kỳ 2
|
04/2013
|
72.
|
Phát triển kỹ năng thứ năm (kỹ năng quan sát) trong dạy và học ngoại ngữ.
|
Tống Hưng Tâm
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN: 21896 0866 7476), Số 310, Kỳ 2
|
05/2013
|
73.
|
Những vấn đề cần quan tâm trong công tác giáo dục thẩm mỹ cho sinh viên Việt Nam hiện nay.
|
Lê Thị Thuỳ Dung
|
Tạp chí Giáo dục
(ISSN 21896 0866 7476), Số 293, Kỳ 1
|
09/2013
|
74.
|
Ứng dụng mô hình HEC-HMS mô phỏng quá trình lũ sông Vu Gia - Thu Bồn
|
Hoàng Ngọc Quang; Nguyễn Viết Thi
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (ISSN: 0866 - 7608)
Số 01 tháng 9/2013
|
09/2013
|
75.
|
Nghiên cứu quy luật biến đổi lũ lịch sử trên lưu vực sông Lam
|
Trần Duy Kiều
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (ISSN: 0866 - 7608)
Số 01 tháng 9/2013
|
09/2013
|
76.
|
Phương pháp quản lý rủi ro trong bài toán ngập lụt đô thị
|
Trần Duy Kiều;
Bùi Du Dương;
Hoàng Thị Nguyệt Minh
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (ISSN: 0866 - 7608)
Số 01 tháng 9/2013
|
09/2013
|
77.
|
Bước đầu nghiên cứu chủng vi sinh vật trong đất cát pha nhiều mùn có khả năng tham gia quá trình phân hủy thuốc trừ sâu cơ Phốt pho chứa hoạt chất Diazinon
|
Lê Thị Trinh
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam (ISSN: 1859 - 4794)
Số 10 năm 2013 (653)
|
09/2013
|
78.
|
Bước đầu nghiên cứu khả năng hấp thụ chì trong đất của cây rau dệu (Alternanthera philoxeroides)
|
Lê Thị Trinh
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (ISSN: 0866 - 7608)
Số 01 tháng 9/2013
|
09/2013
|
79.
|
Ứng dụng mô hình toán nghiên cứu diễn biến chất lượng nước sông La Ngà, Bình Thuận
|
Huỳnh Phú
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trưòng (ISSN: 0866 - 7608)
Số 01 tháng 9/2013
|
09/2013
|
80.
|
Xác định tốc độ nước biển dâng tại các trạm quan trắc mực nước bờ Đông và Tây Nam Bộ, Việt Nam
|
Bùi Xuân Thông;
Bùi Đức Toàn
|
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường (ISSN: 0866 - 7608)
Số 01 tháng 9/2013
|
09/2013
|