CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG NHIỆM KỲ 2014 - 2019
CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
Công đoàn cơ sở Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 92/QĐ - CĐB, ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Công đoàn Bộ Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở nâng cấp Công đoàn cơ sở Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, là công đoàn cơ sở trực thuộc Công đoàn Bộ Tài nguyên và Môi trường.
THÀNH TÍCH ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC
Dưới sự chỉ đạo của Công đoàn Bộ Tài nguyên và Môi trường, Đảng bộ Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Công đoàn cơ sở Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã đạt được những thành tích chính sau:
- Công đoàn cơ sở vững mạnh xuất sắc: Từ năm 2010 đến nay.
- Bằng khen của BCH Công đoàn viên chức Việt Nam: Năm 2010.
- Cờ thi đua của BCH Công đoàn viên chức Việt Nam: 2014.
- Bằng khen của Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam: Năm 2011.
CƠ CẤU TỔ CHỨC
1. Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 15 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Chủ tịch
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
2
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Phó chủ tịch
|
Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế
|
3
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Phó chủ tịch
|
Khoa Quản lý đất đai
|
4
|
Võ Ngọc Hải
|
Ủy viên BCH
|
Khoa Quản lý đất đai
|
5
|
Nguyễn Thị Hồng Hương
|
Ủy viên BTV
|
Trung tâm Thông tin – Thư viện
|
6
|
Hoàng Anh Huy
|
Ủy viên BTV
|
Phòng Đào tạo
|
7
|
Trần Thị Thu Hiền
|
Ủy viên BCH
|
Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
8
|
Nguyễn Tân Huyền
|
Ủy viên BCH
|
Khoa Kinh tế TN&MT
|
9
|
Trần Thị Hồng Minh
|
Ủy viên BCH
|
Khoa Địa chất
|
10
|
Nghiêm Thị Luyến
|
Ủy viên BCH
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
11
|
Lê Thu Thủy
|
Ủy viên BCH
|
Khoa Môi trường
|
12
|
Vũ Thị Thanh Thủy
|
Ủy viên BCH
|
Khoa Lý luận chính trị
|
13
|
Phạm Thị Bích Thủy
|
Ủy viên BCH
|
Phòng Khoa học công nghệ và HTQT
|
14
|
Phạm Đình Tâm
|
Ủy viên BCH
|
Bộ môn GDTC - GDQP
|
15
|
Phạm Minh Tiến
|
Ủy viên BCH
|
Khoa Khí tượng – Thủy văn
|
2. Các tổ công đoàn trực thuộc Công đoàn cơ sở Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tính đến ngày 19/5/2015).
TT
|
Tên tổ công đoàn
|
Số lượng đoàn viên
|
1
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng trường
|
06
|
2
|
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
|
10
|
3
|
Công tác sinh viên
|
17
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
21
|
5
|
Đào tạo
|
16
|
6
|
Đào tạo nghiệp vụ và Bồi dưỡng cán bộ công chức
|
07
|
7
|
Địa chất
|
13
|
8
|
Giáo dục thường xuyên
|
05
|
9
|
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
|
20
|
10
|
Hành chính tổng hợp
|
17
|
11
|
Hợp tác đào tạo
|
09
|
12
|
Môi trường
|
42
|
13
|
Ngoại ngữ
|
18
|
14
|
Lý luận chính trị
|
32
|
15
|
Kế hoạch Tài chính
|
10
|
16
|
Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
11
|
17
|
Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế
|
10
|
18
|
Khoa học đại cương
|
34
|
19
|
Khí tượng Thủy văn
|
18
|
20
|
Kinh tế Tài nguyên và Môi trường
|
57
|
21
|
Khoa học Biển và Hải đảo
|
11
|
22
|
Quản trị thiết bị
|
13
|
23
|
Quản lý đất đai
|
42
|
24
|
Tài nguyên nước
|
13
|
25
|
Trắc địa – Bản đồ
|
36
|
26
|
Thông tin - Thư viện
|
10
|
27
|
Tổ chức cán bộ
|
09
|
28
|
Thanh tra giáo dục và Pháp chế
|
11
|
29
|
Tư vấn Tài nguyên và Môi trường
|
44
|
TỔNG SỐ
|
562
|
3. Ủy ban kiểm tra công đoàn nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 04 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Hoàng Anh Huy
|
Trưởng ban
|
Phòng Đào tạo
|
2
|
Nguyễn Sỹ Hải
|
Ủy viên
|
Khoa Khoa học đại cương
|
3
|
Vũ Thị Thủy Ngân
|
Ủy viên
|
Phòng Khoa học công nghệ và HTQT
|
4
|
Đinh Xuân Vinh
|
Ủy viên
|
Khoa Trắc địa – Bản đồ
|
4. Ban nữ công nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 07 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Nguyễn Thị Hồng Hương
|
Trưởng ban
|
Trung tâm Thông tin – Thư viện
|
2
|
Nghiêm Thị Luyến
|
Phó trưởng ban
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
3
|
Vũ Thị Thanh Thủy
|
Ủy viên
|
Khoa Lý luận chính trị
|
4
|
Lê Thu Thủy
|
Ủy viên
|
Khoa Môi trường
|
5
|
Nguyễn Thị Loan
|
Ủy viên
|
Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
6
|
Đỗ Thị Thanh Nga
|
Ủy viên
|
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
7
|
Bùi Thị Hồng Thắm
|
Ủy viên
|
Khoa Trắc địa – Bản đồ
|
5. Ban Thi đua - khen thưởng nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 02 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Phạm Minh Tiến
|
Trưởng ban
|
Khoa Khí tượng – Thủy văn
|
2
|
Nguyễn Tân Huyền
|
Ủy viên
|
Khoa Kinh tế TN&MT
|
6. Ban tuyên truyền nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 02 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Trưởng ban
|
Khoa Quản lý đất đai
|
2
|
Vũ Thị Thanh Thủy
|
Ủy viên
|
Khoa Lý luận chính trị
|
7. Ban đời sống công đoàn nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 03 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Nghiêm Thị Luyến
|
Trưởng ban
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
2
|
Phạm Thị Bích Thủy
|
Ủy viên
|
Phòng Khoa học công nghệ và HTQT
|
3
|
Trần Thị Hồng Minh
|
Ủy viên
|
Khoa Địa chất
|
8. Kế toán công đoàn nhiệm kỳ 2014 - 2019 gồm 01 đồng chí sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Trần Thị Thu Hiền
|
Kế toán
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|